Thương hiệu điều hoà Casper xuất xứ Thái Lan đang ngày càng được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng lựa chọn. Với chính sách bảo hành dài hạn, các tính năng cập nhật liên tục, Casper đang từng bước trở thành nhà sản xuất hàng đầu trong khu vực.
Trong quá trình sử dụng điều hòa không thể tránh khỏi các sự cố hư hỏng. Điều hòa Casper có chức năng hiển thị lỗi giúp biết được chính xác lỗi của điều hòa và có thể khắc phục nhanh chóng. Bạn đọc có thể tham khảo tại đây :
Bảng mã lỗi điều hoà treo tường Casper (mới nhất 2021)
Mã lỗi dòng sản phẩm LC-TL32
LC-TL32 | |||
STT | Hiển thị | Lỗi | Mô tả |
1 | E2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn | Khi nhiệt độ trên đường ống dàn từ 53-63 độ quạt dàn nóng sẽ ngắt, khi nhiệt độ xuống dưới 49 độ máy hoạt động trở lại |
2 | E4 | Lỗi quạt dàn lạnh | |
3 | EA | Lỗi led hiển thị |
Mã lỗi dòng sản phẩm IC-TL32
IC-TL32 | |||
STT | Hiển thị | Lỗi | |
1 | EH 00 | Lỗi Chip xử lý ( bo lạnh ) | |
2 | EL 01 | Lỗi kết nối | |
3 | EH 02 | Lỗi đường truyền tín hiệu | |
4 | EH 03 | Lỗi quạt dàn lạnh | |
5 | EC SI | Lỗi Chíp xử lý ( bo nóng ) | |
6 | EC S2 | Lỗi cảm biến dàn nóng | |
7 | EC S3 | Lỗi cảm biến gió cục nóng | |
8 | EC S4 | Lỗi cảm biến đầu máy nén | |
9 | EH 60 | Lỗi cảm biến gió trong nhà | |
10 | EH 61 | Lỗi cảm biến dàn lạnh | |
11 | EC 07 | Lỗi quạt dàn nóng | |
12 | EH 0b | Lỗi kết nối led hiển thị | |
13 | EL 0C | Thiếu gas | |
14 | PC 00 | Lỗi IPM ( bo cục nóng) | |
15 | PC 01 | Lỗi điện áp ( điện áp thấp hoặc cao) | |
16 | PC 02 | Lỗi bảo bảo vệ quá nhiệt IPM | |
17 | PC 04 | Lỗi máy nén | |
18 | PC 08 | Lỗi bảo vệ quá tải | |
19 | PC 03 | Lỗi bảo vệ áp suất thấp |
Mã lỗi dòng sản phẩm SC-TL32
SC-TL32 | |||
STT | Hiển thị | Lỗi | Mô tả |
1 | E0 | Lỗi bảo vệ quá dòng dàn lạnh ( điện áp thấp) | |
2 | E1 | Lỗi cảm biến gió | |
3 | E2 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên ngoài | |
4 | E3 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên trong | |
5 | E4 | Lỗi động cơ quạt (PG) | |
6 | E4 | Lỗi động cơ quạt (DC) | |
7 | Eb | Lỗi EE dàn lạnh | Có thể là lỗi led |
8 | P2 | Bảo vệ điện áp cao | |
9 | P3 | Lỗi thiếu gas |
Mã lỗi dòng sản phẩm SC-TL32
GC-TL32 | |||
STT | Hiển thị | Error Name | Lỗi |
1 | E0 | Overcurrent Protection of Indoor Unit | Bảo vệ quá dòng của dàn lạnh |
2 | E1 | Internal temperature sensor error | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong |
3 | E2 | External coil sensor error | Lỗi cảm biến cuộn dây bên ngoài |
4 | E3 | Internal coil sensor error | Lỗi cảm biến cuộn dây bên trong |
5 | E4 | Internal fan error of wall mounted air conditioner(PG motor) | Lỗi động cơ quạt (PG) |
6 | E4 | Internal fan error of wall mounted air conditioner(DC motor) | Lỗi động cơ quạt (DC) |
7 | E5(5E) | Internal and external communication error | Lỗi kết nối |
8 | Eb | Indoor EE Failure | Lỗi EE trong nhà |
9 | F0 | External DC fan error (3-core terminal motor) | Lỗi quạt DC cục nóng |
10 | F1 | Module protection error | Lỗi bảo vệ mô-đun ( bo cục nóng ) |
11 | F2 | PFC protection error | Lỗi bảo vệ PFC (bo cục nóng) |
12 | F3 | Compressor startup error | Lỗi máy nén |
13 | F4 | Exhaust sensor error | Lỗi cảm biến dàn nóng |
14 | F5 | Pressing top head sensor error | Lỗi cảm biến đầu block |
15 | F6 | External temperature sensor error | Lỗi cảm biến gió dàn nóng |
16 | F7 | OVP or UVP error | Lỗi bảo vệ điện áp Thấp – Cao (bo cục nóng) |
17 | F8 | Main external control panel and module panel communication error | Lỗi bo cục nóng |
18 | F9 | Outdoor EE error | Lỗi EE bên ngoài |
19 | FA | Recirculated sensor error(four-way valve switch error) | Lỗi van đảo chiều |
20 | P2 | High-voltage Switch Protection | Lỗi điện áp cao |
21 | P3 | Liquid Deficiency Protection | Lỗi thiếu gas |
22 | P4 | Refrigeration Overload Protection | Lỗi bảo vệ quá tải |
23 | P5 | Exhaust Protection | Lỗi bảo vệ khí thải |
24 | P6 | Indoor High Temperature Protection | Lỗi bảo vệ nhiệt độ cao trong nhà |
25 | P7 | Anti-freezing Protection in Refrigeration Room | Lỗi chống đóng băng trong phòng lạnh |
26 | P8 | Overcurrent Protection | Bảo vệ quá dòng |
27 | See the Error List | Function protection prompt of frequency conversion external machine | Dấu nhắc bảo vệ chức năng của máy bên ngoài chuyển đổi tần số |
28 | See the Error List | Troubleshooting Guide on Category-L Failures (Subdivided Failures) | Hướng dẫn khắc phục sự cố về lỗi loại L (Lỗi chia nhỏ) |
Trong trường hợp điều hoà Casper của bạn gặp sự cố, đừng lo lắng hãy kiểm tra bằng bảng mã lỗi này, từ đó đưa ra phương án khắc phục hợp lý hiệu quả.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ số điên thoại của chúng tôi : 0914.40.8668 (Hỗ trợ 24/7).
Chính sách bảo hành của hãng Casper đối với điều hoà treo tường
- 1 đổi 1 trong thời gian 02 năm khi gặp các sự cố về máy (có yêu cầu theo chính sách của Casper)
- Bảo hành 03 năm về linh kiện, phụ kiện
- Bảo hành 05 năm về máy nén
Tổng đài bảo hành Casper : 1800 6644
Tags: bảng mã lỗi casper, mã lỗi casper, mã lỗi casper mới nhất, mã lỗi điều hoà casper